Những mẫu câu tiếng anh giao tiếp thông dụng để mặc cả, trả giá khi đi mua sắm. Nếu bạn là khách du lịch và đi mua sắm ở nước ngoài hoặc là...
Những mẫu câu tiếng anh giao tiếp thông dụng để mặc cả, trả giá khi đi mua sắm. Nếu bạn là khách du lịch và đi mua sắm ở nước ngoài hoặc là người bán hàng cho khách ngoại quốc thì các câu tiếng anh học về cách thỏa thuận về giá cả trong bài học này sẽ rất có ích cho bạn.
30 câu thỏa thuận giá cả trong tiếng Anh
I’ll give you $8
Tôi sẽ trả 8 đô.
I’ll buy it for $8.
Tôi sẽ mua nó với 8 đô.
Is that the best price you can give me? How about $10? That’s my last offer.
Đó đã phải mức giá tốt nhất chưa? 10 đô thì sao? Giá cuối đó.
$7 is my final offer!
Giá cuối cùng, 7 đô nhé!
Is that the best you can do?
Đó là giá tốt nhất anh có thể đề xuất à?
Is that your best price?
Đấy là giá tốt nhất của anh rồi à?
Is this the best price?
Đây là giá tốt nhất rồi hả?
Can you lower the price?
Anh bớt giá được không?
Can you make it lower?
Bớt chút được không?
That’s too expensive. How about $5?
Đắt quá, 5 đô có được không?
I will not give you more than $150.
150 đô la nhé, tôi không thể trả hơn được đâu.
Is there any discount?
Có chiết khấu gì không?
Can I get a discount?
Tôi có được chiết khấu không?
Lower the price a bit.
Bớt một chút đi.
Give me 20% discount, please.
Giảm 20% nhé (%: percent).
Would you accept $2 for this shirt?
Cái áo này giá 2 đô được không?
Could I have the lowest price?
Cos thể cho tôi giá thấp nhất được không?
I don't suppose there would be any chance of you giving me some more discount?
Còn giảm giá thêm được nữa không?
How much is this and this altogether?
Cái này và cái này cùng mua với nhau thì còn bao nhiêu?
Well, I was just going to look around, I wasn’t sure I’d be buying today. If only it was $10 less...
À tôi chỉ xem quanh thôi, tôi không chắc sẽ mua luôn hôm nay. Nhưng nếu nó dưới 10 đô thì...
I’m still looking around, I think I might be able to find it at a better price. Thanks for your time.
Tôi vẫn đang xem quanh đã, tôi nghĩ tôi sẽ tìm được giá chỗ khác tốt hơn. Cảm ơn đã giành thời gian.
I saw this for $5 somewhere else.
Ở hàng khác tôi thấy người ta bán có 5 đô thôi.
Then I'm not interested.
Thế thôi tôi không mua nữa.
Then I will go somewhere else.
Thế thôi tôi đi hàng khác.
I can't afford it.
Tôi không có đủ tiền.
That's more than I can really afford but I'll take it.
Đắt quá nhưng mà thôi được rồi tôi sẽ mua.
Do you have anything that is less expensive?
Bạn có món nào rẻ hơn không?
I can't give you a discount.
Tôi không giảm giá được.
It is on sale for 20%.
Nó đang được giảm giá 20%.
Sorry, but I can’t make it any cheaper.
Xin lỗi nhưng nó không thể rẻ hơn.
Now I have lost my profit. Give me $180.
Vậy tôi tính anh/chị 180 đô la thôi. Tôi không lấy lời rồi đấy.
We are charging reasonably for you.
Chúng tôi bán giá hợp lí rồi thưa quý khách.
This is our lowest price, I can't do more reduction.
Đây là giá thấp nhất, chúng tôi không thể giảm giá hơn nữa.
I don’t think you can get such favorable prices from anywhere else.
Tôi nghĩ ông không thể hưởng mức giá ưu đãi như thế ở những nơi khác đâu.
You can’t get this make for less anywhere else.
Anh/chị sẽ không thể tìm thấy chỗ nào giá rẻ hơn đâu.
You won!
Được rồi. Theo ý anh/ chị vậy.
How much would you like it to be?
Anh muốn ra giá bao nhiêu?
I am amazed at the prices you have given us.
Tôi ngạc nhiên với giá quý khách đưa ra.
If your quality is considerably large, we can offer you 3% off.
Nếu ông mua số lượng hàng hóa lớn, chúng tôi có thể giảm giá 3%.
I need to feed my family! I'll give it to you for 6$.
Tôi phải nuôi gia đình nữa! Tôi sẽ bán nó với 6 đô.
Considering the quality, it is worth the price.
Xem xét về chất lượng thì nó rất đáng đồng tiền.
You can get a $5 discount.
Anh có thể được giảm 10 đô.
Buy 1 get 1 half price.
Giảm giá 1 nửa khi mua cái thứ hai.
The prices are fixed.
Đó là giá cố định rồi.
Our prices are fixed.
Giá bán của chúng tôi cố định rồi.
Deal!
Đồng ý thỏa thuận!
COMMENTS