Tổng hợp mẫu câu tiếng anh để bố mẹ nói chuyện với con. Việc giao tiếp bằng Tiếng Anh tại nhà giúp cho các bé luyện tập được phản xạ, và từ ...
Tổng hợp mẫu câu tiếng anh để bố mẹ nói chuyện với con. Việc giao tiếp bằng Tiếng Anh tại nhà giúp cho các bé luyện tập được phản xạ, và từ đó hình thành được thói quen sử dụng và giao tiếp Tiếng Anh 1 cách tự nhiên.
Time to get up. Đến giờ thức dậy rồi con.
Time to brush your teeth. Đã đến giờ đánh răng rồi nhé con.
Time to wash your face. Đã đến giờ rửa mặt rồi nhé con.
Time to put on your clothes. Đến giờ thay đồ rồi con ơi.
Time to put on your shoes. Đi giày vào đi con.
Time to read books. Đến giờ đọc sách rồi con.
Time to go to sleep. Đến giờ đi ngủ rồi con.
Let's get out of bed. Chúng ta hãy ra khỏi giường nhé.
It’s time to have breakfast. Đến giờ ăn sáng rồi con.
It’s time to have lunch. Đến giờ ăn trưa rồi con.
It’s time to have dinner. Đến giờ ăn tối rồi con.
It's time to get dressed. We have to go in an hour. Đến giờ thay đồ rồi. Chúng ta sẽ đi trong 1 giờ nữa nhé.
Wear your hat please! Hoặc Put your hat on please! Đội mũ vào đi con.
Why don't you put on your hat? Tại sao con lại không đội mũ?
Get your backpack. Lấy ba lô đi con.
Get your book. Lấy sách của con đi.
Be careful! Cẩn thận nha con.
Slow down! Chậm lại con.
Eat slowly! Ăn chậm thôi con.
Do like this! Làm như thế này nhé con.
Hurry up! Nhanh lên con.
Take my hand. Nắm lấy tay ba/ mẹ nhé.
Come here with mommy. Đến đây với mẹ nào.
Hold on tight. Ôm chặt vào con.
Stay still. Đứng thẳng lên con.
Keep quiet please. Giữ im lặng nhé con.
Take out the trash. Đi đổ rác đi ngon.
Remember to do the laundry. Nhớ giặt đồ nha con.
Tidy up your room. Dọn dẹp phòng của con nhé.
Follow mommy. Đi theo mẹ nào.
Look! There is a duck over there. Con nhìn kìa! Có 1 còn vịt đằng kia.
Don't say that! Không được nói vậy nhé con.
Don't touch it. Đừng chạm vào nó.
Don't do it! Đừng làm vậy con.
Do not move! Đừng di chuyển con!
We need to leave. Chúng ta cần rời khỏi đây.
We need to go home. Chúng ta cần về nhà.
We need to be quick. Chúng ta nhanh lên nhé con.
You go first. Con đi trước đi.
Wait a minute. Chờ mẹ 1 phút nhé.
Wait a second. Chờ mẹ 1 giây nhé.
Let's go outside. Chúng ta đi ra ngoài nhé.
Don't interrupt. Không được gián đoạn lời mẹ nhé.
Mommy will not be happy if you do it. Mẹ sẽ không vui nếu con làm như vậy.
I don't want you to fall. Ba/ Mẹ không muốn con bị té đâu.
Get down or you might fall. Đi xuống, không là sẽ bị té đó con.
Ok! Let me think about it. Được rồi! Để mẹ nghĩ nhé.
That's enough! No more candy for you. Đủ rồi nhé. Không ăn kẹo nữa nha con.
Can you make your bed before we leave? Dọn dẹp giường trước khi rời khỏi nhé con.
You have to be ready for school in 5 minutes. Con chuẩn bị đi học trong 5’ nhé.
You're off school for a week. Con sẽ được nghỉ học 1 tuần.
Close your eyes and count till ten. Nhắm mắt lại và đến đến 10 nhé con.
Don't do that, it's not nice. Đừng làm vậy, điều đó không tốt đâu con.
Be nice to your sister. Phải tốt với em gái nha con.
You are too loud. Con ồn ào quá.
How dare you speak to me like that? Tại sao con dám nói vậy với ba/ mẹ?
Khi chúng ta muốn đặt câu hỏi để hỏi con, chúng ta sẽ hỏi là:
Are you hungry? Con đói chưa?
Are you sleepy? Con buồn ngủ chưa?
Are you tired? Con có mệt không?
Are you happy? Có vui không con?
Are you sad? Con buồn à?
Are you scared? Con có sợ không?
Are you ok? Có ổn không con?
Are you ready? Con đã sẵn sàng chưa?
Are you warm enough? Con có đủ ấm không?
Are you hurt? Có đau không con?
Where are you hurt?/ Where did you get hurt? Con bị đau ở đâu?
Have you brushed your teeth yet? Con đánh răng chưa?
Have you washed your face yet? Con rửa mặt chưa?
What are you doing? Con đang làm gì vậy?
What are you looking for? Con đang tìm gì vậy?
Have you seen mommy's phone? Con có thấy điện thoại của mẹ không?
Do you like it this way or this way? Con thích làm theo cách này hay cách này?
Does it fit you or it is too big? Có vừa không hay lớn quá con?
This isn't working. Can you think of another way? Nó không hoạt động. Con có nghĩ ra được cách khác không?
Did you lock the door? Con khóa cửa chưa?
Did you sleep well? Con ngủ ngon không?
When's your homework due? Khi nào con làm xong bài tập về nhà?
Khi chúng ta muốn động viên và khích lệ con, chúng ta sẽ nói là:
Don't worry. Mommy is here. Đừng lo lắng. Mẹ đang ở đây mà.
Don't be shy. Đừng xấu hổ con.
Be patient! Hãy kiên nhẫn nhé con!
Calm down! Bình tĩnh nha con!
Do you like to try doing it? Con có muốn thử không?
Try to do it! Cố gắng lên con!
Try harder! Cố lên con!
Tell me more. Kể cho ba/ mẹ nghe thêm đi con.
You can do it. Con có thể làm được mà.
How about a hug? Ba/ mẹ ôm con nhé?
Good job! Con giỏi lắm!
I love you. Ba/ Mẹ yêu con.
Khi bạn muốn hỏi ý kiến của con, bạn sẽ hỏi là:
What do you want for breakfast? Con thích ăn gì cho bữa sáng?
What do you want for lunch? Con thích ăn gì cho bữa trưa?
What do you want for dinner? Con thích ăn gì cho bữa tối?
Who's cooking tonight? Ai sẽ nấu ăn tối nay?
What do you like to eat? Con thích ăn gì nào?
Do you like some ice-cream? Con có thích ăn kem không?
Would you like some candy? Con có muốn ăn kẹo không?
Would you like a cup of water? Con có muốn uống nước không?
Would you like to use a spoon or chopsticks? Con muốn sử dụng muỗng/ thìa hay đũa?
Would you like to use a spoon or fork? Con muốn sử dụng muỗng/ thìa hay nĩa?
Is it enough or do you want more? Đã đủ chưa hay con muốn thêm?
Do you want some more? Con có muốn thêm không?
You need to eat some more. Ăn thêm chút đi con.
Do you want to wear green or pink today? Hôm nay con muốn mặc màu xanh lá hay màu hồng?
Mom is going to sing a song, ok? Mẹ hát cho con nghe nhé?
Khi chúng ta muốn đề nghị được tham gia hoặc giúp đỡ con, chúng ta sẽ nói:
Let's play together. Chúng ta cùng chơi nhé con.
Can mommy play with you? Mẹ chơi cùng con nhé?
Let mommy help you! Để mẹ giúp con nha.
Let's clean up, put away the toys! Chúng ta cùng dọn dẹp và cất đồ chơi đi nha con.
You need to go to brush your teeth right now! Con cần đi đánh răng ngay bây giờ!
Come on! Let mommy comb your hair. Nhanh lên! Để mẹ chải tóc cho con nhé.
Come on! Let mommy tie your hair up. Nhanh lên! Để mẹ buộc tóc cho con nhé.
Do you need some help? Con có cần ba/ mẹ giúp không?
Can I help you a little bit? Ba/ mẹ giúp con nhé?
Let's go in the kitchen. Chúng ta đi vào bếp nhé.
Let's go in the living room. Chúng ta đi vào phòng khách nhé.
Let's go in the bedroom. Chúng ta đi vào phòng ngủ nhé.
Do you need to go the toilet? Con có muốn đi vệ sinh không?
Do you want to go to the market with mommy? Con có muốn đi chợ với mẹ không?
How can I help you? Làm thế nào để ba/ mẹ giúp con?
May I help you? Ba/ Mẹ giúp con nhé?
Khi chúng ta muốn yêu cầu sự giúp đỡ hoặc chia sẻ từ con, chúng ta sẽ nói là:
Can you get me the spoon? Con có thể lấy cho mẹ cái muỗng/ thìa không?
Can you get me the phone? Con lấy cho mẹ cái điện thoại nhé?
Can you get me the book? Con lấy cho mẹ cuốn sách nhé?
Can you get me the remote control? Con lấy cho mẹ cái điều khiển được không?
Can you share with mommy a little bit? Con giúp mẹ chút nha?
Can you share some to your sister? Con chia cho em gái 1 ít nhé?
Can you please do the dishes? Con rửa chén nhé?
Can you help mommy get a napkin? Con giúp mẹ lấy khăn ăn nhé?
COMMENTS