Mẫu câu tiếng anh giao tiếp trong giao dịch buôn bán giữa nhân viên bán hàng và khách, nếu bạn bán hàng qua bài học bạn có thể chào đón, ...
Mẫu câu tiếng anh giao tiếp trong giao dịch buôn bán giữa nhân viên bán hàng và khách, nếu bạn bán hàng qua bài học bạn có
thể chào đón, đề nghị giúp khách, hỏi thông tin khách cần cũng như gợi ý
món hàng, báo giá cho khách bằng tiếng anh.
Còn nếu bạn là khách du lịch ở các nước ngoài thì các mẫu câu dưới đây cũng đủ đề bạn giao tiếp với nhân viên bán hàng nhé.
Xin chào. Tôi có thể giúp gì cho quý khách?
Good morning, is there anything I can help?
Xin chào, tôi có thể giúp gì không?
Good morning, madam. What can I do for you?
Xin chào. Tôi có thể hỗ trợ gì cho quý khách?
Let me know if you need any help
Hãy cho tôi biết nếu quý khách cần trợ giúp nhé
Quý khách đang tìm đồ cho bé trai hay bé gái?
Is it for men for women?
Đàn ông hay phụ nữ?
What colour are you looking for?
Quý khách muốn tìm màu sắc nào?
What size do you want?
Quý khách muốn tìm kích cỡ nào?
Những mặt hàng này đang được giảm giá hôm nay
This is our newest design
Đây là thiết kế mới nhất của chúng tôi
This item is best seller
Đây là mặt hàng bán chạy nhất
Let me show you some of what we have
Để tôi giới thiệu tới quý khách một vài món đồ chúng tôi có
I'm sorry. This model has been sold out. How about this one?
Rất tiếc, mẫu này đã được bán hết. Còn sản phẩm này thì sao?
Mời đi lối này
Just follow me. I'll take you there
Xin đi theo tôi. Tôi sẽ dẫn quý khách tới đó
The change room is over there
Phòng thay đồ ở đằng kia
Quý khách xem thử cái này không?
Would you like to try it on?
Quý khách có muốn thử nó không?
I think this one will suit you
Tôi nghĩ món đồ này sẽ hợp với quý khách
Would you like anything else?
Quý khách còn muốn mua gì nữa không?
Do you feel comfortable?
Quý khách thấy thoải mái chứ?
It suits you
Nó hợp với anh/ chị đấy
Would you like anything else?
Quý khách có muốn mua thứ gì khác không?
Quý khách có thể điền vào tờ ý kiến khách hàng này không? Sẽ chỉ mất 2 phút thôi
Could you please answer this questionnaire? We're looking for ways to improve our services
Quý khách có thể trả lời bản khảo sát này không? Chúng tôi đang tìm cách cải thiện dịch vụ
Tôi muốn nhờ anh một việc
Can you give me a hand?
Vui lòng giúp tôi một tay được không?
Please help me out
Vui lòng giúp tôi
Can you help me find that?
Bạn có thể giúp tôi tìm nó không?
I need a bracelet to match this outfit
Tôi muốn mua một cái vòng cổ để họp với bộ trang phục này
I need a bigger size
Tôi muốn đổi lấy cỡ lớn hơn
Tôi có thể thử nó chứ?
Where is the fitting room?
Phòng thử đồ ở đâu vậy?
What is the material of this one?
Chất liệu của cái này là từ gì vậy?
What are these made of?
Chúng làm từ chất liệu gì?
Could I have a refund?
Tôi muốn được hoàn lại tiền có được không?
Do you have this one in black?
Bạn có cái nào màu đen không?
What color shirt will go well these slacks?
Màu áo nào hợp với mấy cái quần này nhỉ?
Does this shirt go with that tie?
Cái áo này hợp với cái cà vạt đó chứ?
Have you have anythings better?
Bạn có cái nào tốt hơn không?
Could you show me some others?
Cho tôi xem nhứng cái khác nhé?
How much is this?
Cái này bao nhiêu vậy?
Do you have this item in stock?
Cửa hàng còn loại này không?
Have you got anything cheaper?
Anh/chị có cái nào rẻ hơn không?
I’ll take it
Tôi sẽ mua sản phẩm này
Does it come with a guarantee?
Sản phẩm này có bảo hành không?
Làm ớn bỏ túi vào tủ khóa trước khi vào cửa hàng
Please check in your belongings at the bags keeping counter
Quý khách vui lòng để lại đồ đạc của mình tại quầy giữ đồ
Please keep your valuables with you at all times
Làm ơn giữ đồ có giá trị luôn bên bạn
Còn nếu bạn là khách du lịch ở các nước ngoài thì các mẫu câu dưới đây cũng đủ đề bạn giao tiếp với nhân viên bán hàng nhé.
Chào đón khách và đề nghị trợ giúp
Hello. How may I help you?Xin chào. Tôi có thể giúp gì cho quý khách?
Good morning, is there anything I can help?
Xin chào, tôi có thể giúp gì không?
Good morning, madam. What can I do for you?
Xin chào. Tôi có thể hỗ trợ gì cho quý khách?
Let me know if you need any help
Hãy cho tôi biết nếu quý khách cần trợ giúp nhé
Hỏi thông tin sản phẩm khách hàng cần
Is it for a girl or a boy?Quý khách đang tìm đồ cho bé trai hay bé gái?
Is it for men for women?
Đàn ông hay phụ nữ?
What colour are you looking for?
Quý khách muốn tìm màu sắc nào?
What size do you want?
Quý khách muốn tìm kích cỡ nào?
Giới thiệu mặt hàng
These items are on sale todayNhững mặt hàng này đang được giảm giá hôm nay
This is our newest design
Đây là thiết kế mới nhất của chúng tôi
This item is best seller
Đây là mặt hàng bán chạy nhất
Let me show you some of what we have
Để tôi giới thiệu tới quý khách một vài món đồ chúng tôi có
I'm sorry. This model has been sold out. How about this one?
Rất tiếc, mẫu này đã được bán hết. Còn sản phẩm này thì sao?
Chỉ vị trí món hàng cho khách
This way, pleaseMời đi lối này
Just follow me. I'll take you there
Xin đi theo tôi. Tôi sẽ dẫn quý khách tới đó
The change room is over there
Phòng thay đồ ở đằng kia
Gợi ý sản phẩm cho khách hàng
Would you take a look at this?Quý khách xem thử cái này không?
Would you like to try it on?
Quý khách có muốn thử nó không?
I think this one will suit you
Tôi nghĩ món đồ này sẽ hợp với quý khách
Would you like anything else?
Quý khách còn muốn mua gì nữa không?
Do you feel comfortable?
Quý khách thấy thoải mái chứ?
It suits you
Nó hợp với anh/ chị đấy
Would you like anything else?
Quý khách có muốn mua thứ gì khác không?
Lấy ý kiến khách hàng
Could you please fill out this feedback form? It will take only 2 minutesQuý khách có thể điền vào tờ ý kiến khách hàng này không? Sẽ chỉ mất 2 phút thôi
Could you please answer this questionnaire? We're looking for ways to improve our services
Quý khách có thể trả lời bản khảo sát này không? Chúng tôi đang tìm cách cải thiện dịch vụ
Khi khách hàng yêu cầu được giúp đỡ
I have a favor to ask of youTôi muốn nhờ anh một việc
Can you give me a hand?
Vui lòng giúp tôi một tay được không?
Please help me out
Vui lòng giúp tôi
Can you help me find that?
Bạn có thể giúp tôi tìm nó không?
I need a bracelet to match this outfit
Tôi muốn mua một cái vòng cổ để họp với bộ trang phục này
I need a bigger size
Tôi muốn đổi lấy cỡ lớn hơn
Những câu tiếng anh khách thường hỏi và nói
May I try it on?Tôi có thể thử nó chứ?
Where is the fitting room?
Phòng thử đồ ở đâu vậy?
What is the material of this one?
Chất liệu của cái này là từ gì vậy?
What are these made of?
Chúng làm từ chất liệu gì?
Could I have a refund?
Tôi muốn được hoàn lại tiền có được không?
Do you have this one in black?
Bạn có cái nào màu đen không?
What color shirt will go well these slacks?
Màu áo nào hợp với mấy cái quần này nhỉ?
Does this shirt go with that tie?
Cái áo này hợp với cái cà vạt đó chứ?
Have you have anythings better?
Bạn có cái nào tốt hơn không?
Could you show me some others?
Cho tôi xem nhứng cái khác nhé?
How much is this?
Cái này bao nhiêu vậy?
Do you have this item in stock?
Cửa hàng còn loại này không?
Have you got anything cheaper?
Anh/chị có cái nào rẻ hơn không?
I’ll take it
Tôi sẽ mua sản phẩm này
Does it come with a guarantee?
Sản phẩm này có bảo hành không?
Nhắc nhở khách hàng
Please keep your bags at the lockers before entering this shopLàm ớn bỏ túi vào tủ khóa trước khi vào cửa hàng
Please check in your belongings at the bags keeping counter
Quý khách vui lòng để lại đồ đạc của mình tại quầy giữ đồ
Please keep your valuables with you at all times
Làm ơn giữ đồ có giá trị luôn bên bạn
COMMENTS